7.1 Các lệnh làm việc với container
Docker CLI (Command Line Interface) hoặc đơn giản là giao diện dòng lệnh. Ở đây chúng ta có thể nhập các lệnh để quản lý container, hình ảnh, mạng và volume. Nhiều thứ có thể thực hiện thông qua giao diện trực quan và đơn giản hơn như Docker Desktop, nhưng việc biết các lệnh cơ bản của Docker CLI sẽ giúp bạn làm việc hiệu quả hơn với Docker và tận dụng đầy đủ các tính năng của nó. Trong bài giảng này, chúng ta sẽ tìm hiểu các lệnh chính của Docker để giúp bạn bắt đầu sử dụng Docker.
Danh sách các lệnh cơ bản được trình bày trong bảng:
Lệnh | Mô tả |
---|---|
docker run | Khởi chạy container mới |
docker ps | Danh sách các container đang chạy |
docker stop | Dừng container đang chạy |
docker start | Khởi chạy lại container đã dừng |
docker restart | Khởi động lại container |
docker rm | Xóa container đã dừng |
docker logs | Xem log của container |
docker exec | Thực thi lệnh bên trong container |
1. Khởi chạy container mới (docker run)
:
Lệnh này tải hình ảnh nginx
và chạy nó trong chế độ nền (-d)
, gán tên my_container
cho container.
docker run -d --name my_container nginx
2. Danh sách các container đang chạy (docker ps)
:
Liệt kê tất cả các container đang chạy. Dùng tham số -a
để hiển thị tất cả container kể cả những container đã dừng.
docker ps
3. Dừng container (docker stop)
:
Dừng container có tên là my_container
.
docker stop my_container
4. Khởi chạy lại container đã dừng (docker start)
:
Khởi chạy lại container đã dừng trước đó.
docker start my_container
5. Khởi động lại container (docker restart)
:
Dừng và sau đó khởi động lại container ngay lập tức.
docker restart my_container
6. Xóa container (docker rm)
:
Xóa container đã dừng. Container phải được dừng trước khi xóa.
docker rm my_container
7. Xem log container (docker logs)
:
In ra log của container, rất hữu ích để debug và giám sát.
docker logs my_container
8. Thực thi lệnh bên trong container (docker exec)
:
Mở terminal tương tác bên trong container đang chạy.
docker exec -it my_container /bin/bash
7.2 Lệnh để làm việc với images
Danh sách các lệnh chính được trình bày trong bảng:
Lệnh | Mô tả |
---|---|
docker pull | Tải image từ Docker Hub |
docker build | Xây dựng image từ Dockerfile |
docker images | Danh sách các image cục bộ |
docker rmi | Xóa images |
docker tag | Gắn tag mới cho image |
1. Tải image (docker pull)
:
Tải image nginx với tag latest
từ Docker Hub.
docker pull nginx:latest
2. Xây dựng image (docker build)
:
Tạo một image mới từ Dockerfile trong thư mục hiện tại (được biểu thị bằng dấu chấm) và gán tag my_image
cho nó.
docker build -t my_image .
3. Danh sách các image cục bộ (docker images)
:
Hiển thị danh sách tất cả các image được lưu trữ cục bộ.
docker images
4. Xóa images (docker rmi)
:
Xóa image với tag my_image
. Đảm bảo rằng image không được sử dụng bởi các container đang chạy.
docker rmi my_image
5. Gắn tag mới cho image (docker tag)
:
Gắn tag và tên mới my_repo/my_image:latest
cho image my_image
, giúp quản lý các phiên bản dễ dàng hơn.
docker tag my_image my_repo/my_image:latest
7.3 Lệnh để làm việc với mạng
Danh sách các lệnh chính được thể hiện trong bảng:
Lệnh | Mô tả |
---|---|
docker network ls | Danh sách tất cả các mạng của Docker |
docker network create | Tạo mạng mới |
docker network inspect | Xem chi tiết về mạng |
docker network connect | Kết nối container với mạng |
docker network disconnect | Ngắt kết nối container khỏi mạng |
1. Danh sách tất cả các mạng (docker network ls)
:
Hiển thị danh sách tất cả các mạng Docker có sẵn.
docker network ls
2. Tạo mạng mới (docker network create)
:
Tạo mạng mới với tên là my_network.
docker network create my_network
3. Xem chi tiết về mạng (docker network inspect)
:
Cung cấp thông tin chi tiết về mạng my_network, bao gồm các container đã kết nối.
docker network inspect my_network
4. Kết nối container với mạng (docker network connect)
:
Kết nối container my_container
với mạng my_network
.
docker network connect my_network my_container
5. Ngắt kết nối container khỏi mạng (docker network disconnect)
:
Ngắt kết nối container my_container
khỏi mạng my_network
.
docker network disconnect my_network my_container
7.4 Các lệnh làm việc với volumes
Danh sách các lệnh cơ bản được trình bày trong bảng:
Lệnh | Mô tả |
---|---|
docker volume ls | Danh sách tất cả các volumes trong Docker |
docker volume create | Tạo một volume mới |
docker volume inspect | Xem chi tiết về volume |
docker volume rm | Xóa một volume |
1. Danh sách tất cả các volumes (docker volume ls)
:
Hiển thị danh sách tất cả các volumes đã được tạo trong Docker.
docker volume ls
2. Tạo một volume mới (docker volume create)
:
Tạo một volume mới có tên là my_volume
.
docker volume create my_volume
3. Xem chi tiết về volume (docker volume inspect)
:
Cung cấp thông tin chi tiết về volume my_volume
, bao gồm vị trí và driver của nó.
docker volume inspect my_volume
4. Xóa một volume (docker volume rm)
:
Xóa volume có tên là my_volume
. Đảm bảo rằng volume không được container sử dụng trước khi xóa.
docker volume rm my_volume
GO TO FULL VERSION